Trường tiểu học Tà Cáng xã Nà Tấu thực hiện ba công khai cuối năm học 2023-2024

Thứ năm - 27/06/2024 21:20
Trường tiểu học Tà Cáng xã Nà Tấu thực hiện ba công khai cuối năm học 2023-2024
UBND THÀNH PHỐ ĐIỆN BIÊN PHỦ
TRƯỜNG TH TÀ CÁNG XÃ NÀ TẤU
Số:   91 /BC-THTC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

                        Nà Tấu, ngày 27  tháng 6 năm 2024
 
BÁO CÁO
Kết quả thực hiện quy chế công khai của năm học 2023-2024

Thực hiện Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ban hành Quy chế thực hiện công khai. Trường Tiểu học Tà Cáng xã Nà Tấu báo Kết quả thực hiện quy chế công khai của năm học 2022-2023 và kế hoạch triển khai thực hiện công khai của năm học 2023-2024 như sau:
  I. Kết quả thực hiện quy chế công khai của năm học 2023-2024
Nhà trường thực hiện công khai theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, nhà trường thực hiện quy chế công khai đạt được các kết quả như sau:
1. Về việc thực hiện cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế:
a) Thực hiện cam kết chất lượng giáo dục:
Nhà trường thực hiện nghiêm túc điều kiện tuyển sinh, thực hiện chương trình giáo dục phổ thông theo quy định của Bộ Giáo dục và đạo, Sở, Phòng GD-ĐT; Lớp 1, 2, 3, 4  thực hiện theo chương trình giáo dục phổ thông 2018, các môn còn lại học theo chương trình hiện hành. Lớp 5 học theo chương trình VNEN.
b) Thực hiện phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình     
Chỉ đạo giáo viên chủ nhiệm lớp tổ chức họp phụ huynh định kỳ ít nhất 3 lần trong năm học, thông qua kế hoạch, mục tiêu, nhiệm vụ giáo dục toàn diện, tổ chức kí cam kết thực hiện các cuộc vận động giữa GV, HS và phụ huynh xây dựng Quy chế phối hợp giữa nhà trường, phụ huynh trong việc giáo dục HS.
c) Về thái độ học tập của học sinh
- Học sinh có thái độ động cơ học tập đúng đắn, có ý thức tu dưỡng và rèn luyện.
- Trung thực trong học tập không có thái độ gian lận trong kiểm tra, thi cử.
- Có hứng thú trong học tập, 100% học sinh có nguyện vọng học THCS
d) Điều kiện CSVC của trường
 - Đảm bảo đủ phòng học an toàn cho học sinh học 2 buổi/ngày, đủ chỗ ngồi, đủ ánh sáng, có phòng học bộ môn, đủ các thiết bị dạy học đồng bộ. Có hệ thống nước sạch, điện lưới, công trình vệ sinh hợp vệ sinh
- Chỉ đạo giáo viên trong tổ khối chuyên môn biết sử dụng triệt để phòng học chức năng, tích cực làm thêm và sử dụng đồ dùng thiết bị hiện có.
 - Tổ chức dạy học môn học tự chọn (Tin học) cho học sinh lớp 5: môn Ngoại ngữ cho học sinh lớp 4,5 theo chương trình bắt buộc. Lớp 3, 4  học môn Tin học, môn Ngoại ngữ theo chương trình giáo dục phổ thông 2018
đ) Các HĐ hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh
- Nhà trường có sân chơi, hệ thống cây xanh, bồn hoa cây cảnh tạo cảnh quan trường học “xanh, sạch, đẹp”
- Thực hiện đầy đủ các chế độ chính sách đối với học sinh nghèo theo chế độ nghị định 86.
- Thực hiện tổ chức ăn cho 131 HS bán trú
- Thực hiện 3 đủ đối với học sinh: Đủ ăn, đủ sách vở, đủ quần áo bằng các hình thức xã hội hóa giáo dục.
e) Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của nhà trường
- Đội ngũ cán bộ quản lý có năng lực phẩm chất chính trị vững vàng, có trình độ học vấn, có kinh nghiệm trong công tác quản lý trường học, hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.
- Đội ngũ giáo viên có phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống tốt. Có trình độ chuyên môn từ chuẩn trở lên, có tinh thần tự học, tự bồi nâng cao năng lực chuyên môn nghiệp vụ đáp ứng được yêu cầu dạy và học của nhà trường.                                                                     
Giáo viên dạy giỏi cấp trường 15/19 đạt 78,9%, Giáo viên dạy giỏi cấp thành phố 9/19 đạt 47,4%.
- Phương pháp quản lý của nhà trường: Thực hiện đúng quy định quản lý Nhà nước về Giáo dục, quản lý bằng hệ thống Pháp luật, Điều lệ, văn bản. Căn cứ vào hệ thống văn bản chỉ đạo của cấp trên, chỉ đạo các lớp vận dụng phù hợp với thực tế của trường của địa phương. Phân công nhiệm vụ giảng dạy hợp lý phát huy năng lực sở trường của từng cá nhân, xây dựng môi trường GD thân thiện giáo dục học sinh phát triển toàn diện về Đức, Trí, Thể, Mĩ.  
g) Kết quả HĐGD, phẩm chất, năng lực của hs                                                                              
Cuối năm học nhà trường công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của từng khối lớp (Có biểu kèm theo)
2. Công khai thu chi tài chính:
Thực hiện công khai theo đúng quy định: công khai quyết toán thu – chi nguồn ngân sách nhà nước, các nguồn thu khác trong năm (có biểu đính kèm).
Trên đây là nội dung báo cáo Kết quả thực công khai của năm học 2023-2024 của Trường Tiểu học Tà Cáng xã Nà Tấu./.                                                             
Nơi nhận:
- Phòng GD&ĐT (B/c);
- Lưu: VT        
 
HIỆU TRƯỞNG


 
 
UBND THÀNH PHỐ ĐIỆN BIÊN PHỦ          
TRƯỜNG TH TÀ CÁNG XÃ NÀ TẤU       Biểu mẫu 06  
               
Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế, năm học 2023-2024
               
STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
I Tổng số học sinh 272 54 45 65 44 64
II Số học sinh học 2 buổi/ngày 272 54 45 65 44 64
III Số học sinh chia theo môn học            
  1. Xếp loại học tập            
  Tiếng Việt 272 54 45 65 44 64
  Chia ra: - Hoàn thành tốt 143 41 29 40 32 1
   - Hoàn thành 128 12 16 25 12 63
   - Chưa hoàn thành 1 1        
  Toán 272 54 45 65 44 64
  Chia ra: - Hoàn thành tốt 131 38 30 39 24  
   - Hoàn thành 141 16 15 26 20 64
   - Chưa hoàn thành 0          
  Đạo đức 272 54 45 65 44 64
  Chia ra: - Hoàn thành tốt 149 30 23 34 29 33
   - Hoàn thành 123 24 22 31 15 31
   - Chưa hoàn thành 0          
  Tự nhiên - Xã hội 164 54 45 65 0 0
  Chia ra: - Hoàn thành tốt 79 29 23 27    
   - Hoàn thành 85 25 22 38    
   - Chưa hoàn thành 0          
  Khoa học 108 0   0 44 64
  Chia ra: - Hoàn thành tốt 48       33 15
   - Hoàn thành 60       11 49
   - Chưa hoàn thành 0          
  Lịch sử & Địa lí 108 0   0 44 64
  Chia ra: - Hoàn thành tốt 49       29 20
   - Hoàn thành 59       15 44
   - Chưa hoàn thành 0          
  Âm nhạc 272 54 45 65 44 64
  Chia ra: - Hoàn thành tốt 124 29 22 24 26 23
   - Hoàn thành 148 25 23 41 18 41
   - Chưa hoàn thành 0          
  Mĩ thuật 272 54 45 65 44 64
  Chia ra: - Hoàn thành tốt 118 28 23 24 21 22
   - Hoàn thành 154 26 22 41 23 42
   - Chưa hoàn thành 0          
  Hoạt động trải nghiệm  208 54 45 65 44 0
  Chia ra: - Hoàn thành tốt 100 27 23 22 28  
   - Hoàn thành 108 27 22 43 16  
   - Chưa hoàn thành 0          
  Công nghệ, Kĩ thuật  173 0 0 65 44 64
  Chia ra: - Hoàn thành tốt 117     54 35 28
   - Hoàn thành 56     11 9 36
   - Chưa hoàn thành 0          
  Giáo dục thể chất, Thể dục 272 54 45 65 44 64
  Chia ra: - Hoàn thành tốt 119 28 22 24 23 22
   - Hoàn thành 153 26 23 41 21 42
   - Chưa hoàn thành 0          
  Ngoại ngữ 173   0 65 44 64
  Chia ra: - Hoàn thành tốt 86     50 33 3
   - Hoàn thành 87     15 11 61
   - Chưa hoàn thành 0          
  Tin học 173   0 65 44 64
  Chia ra: - Hoàn thành tốt 106     50 39 17
   - Hoàn thành 67     15 5 47
   - Chưa hoàn thành 0          
  2. Về năng lực (lớp 1,2,3,4) 0          
  2.1. Năng lực chung            
  Tự chủ và tự học 208 54 45 65 44 0
  Chia ra: - Tốt 113 34 26 26 27  
   - Đạt 95 20 19 39 17  
   - Cần cố gắng 0          
  Giao tiếp và hợp tác 208 54 45 65 44 0
  Chia ra: - Tốt 111 32 25 28 26  
   - Đạt 97 22 20 37 18  
   - Cần cố gắng 0          
  Giải quyết vấn đề và sáng tạo 208 54 45 65 44 0
  Chia ra: - Tốt 101 30 20 26 25  
   - Đạt 106 23 25 39 19  
   - Cần cố gắng 1 1        
  2.2. Năng lực đặc thù            
  Ngôn ngữ 208 54 45 65 44 0
  Chia ra: - Tốt 123 35 29 32 27  
   - Đạt 84 18 16 33 17  
   - Cần cố gắng 1 1        
  Tính toán 208 54 45 65 44 0
  Chia ra: - Tốt 114 31 30 28 25  
   - Đạt 94 23 15 37 19  
   - Cần cố gắng            
  Tin học 109     65 44 0
  Chia ra: - Tốt 57     33 24  
   - Đạt 52     32 20  
   - Cần cố gắng 0          
  Công nghệ 109     65 44 0
  Chia ra: - Tốt 60     32 28  
   - Đạt 49     33 16  
   - Cần cố gắng 0          
  Khoa học 208 54 45 65 44 0
  Chia ra: - Tốt 106 29 24 25 28  
   - Đạt 102 25 21 40 16  
   - Cần cố gắng 0          
  Thẩm mĩ 208 54 45 65 44 0
  Chia ra: - Tốt 112 31 23 29 29  
   - Đạt 96 23 22 36 15  
   - Cần cố gắng 0          
  Thể chất 208 54 45 65 44 0
  Chia ra: - Tốt 112 32 23 28 29  
   - Đạt 96 22 22 37 15  
   - Cần cố gắng 0          
  2. Về năng lực (lớp 5)            
  Tự phục vụ tự quản 64 0 0 0 0 64
  Chia ra: - Tốt 37         37
   - Đạt 27         27
   - Cần cố gắng            
  Hợp tác 64 0 0 0 0 64
  Chia ra: - Tốt 34         34
   - Đạt 30         30
   - Cần cố gắng            
  Tự học giải quyết vấn đề 64 0 0 0 0 64
  Chia ra: - Tốt 35         35
   - Đạt 29         29
   - Cần cố gắng            
  3. Về phẩm chất            
  3.1. Về phẩm chất (lớp 1,2,3,4)            
  Yêu nước 208 54 45 65 44 0
  Chia ra: - Tốt 208 54 45 65 44  
   - Đạt            
   - Cần cố gắng            
  Nhân ái 208 54 45 65 44 0
  Chia ra: - Tốt 201 54 45 65 37  
   - Đạt 7       7  
   - Cần cố gắng            
  Chăm chỉ 208 54 45 65 44 0
  Chia ra: - Tốt 114 33 22 30 29  
   - Đạt 94 21 23 35 15  
   - Cần cố gắng            
  Trung thực 208 54 45 65 44 0
  Chia ra: - Tốt 137 42 27 38 30  
   - Đạt 71 12 18 27 14  
   - Cần cố gắng            
  Trách nhiệm 208 54 45 65 44 0
  Chia ra: - Tốt 114 33 26 26 29  
   - Đạt 94 21 19 39 15  
   - Cần cố gắng            
  3.2. Về phẩm chất ( lớp 5)            
  Chăm học chăm làm       0 0 64
  Chia ra: - Tốt           34
   - Đạt           30
   - Cần cố gắng            
  Tự tin trách nhiệm       0 0 64
  Chia ra: - Tốt 33         33
   - Đạt 31         31
   - Cần cố gắng            
  Trung thực, kỷ luật 64 0 0 0 0 64
  Chia ra: - Tốt 50         50
   - Đạt 14         14
   - Cần cố gắng            
  Đoàn kết, yêu thương 64   0 0 0 64
  Chia ra: - Tốt           51
   - Đạt           13
   - Cần cố gắng            
V Tổng hợp kết quả cuối năm            
1 Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) 99.6        98.1       100.0       100.0   100.0       100.0
  Chia ra:  - Hoàn thành chương trình lớp học 271 53 45 65 44 64
   - Chưa hoàn thành chương trình lớp học 1 1        
  Trong đó:   + Chưa hoàn thành nhưng được lên lớp 0          
  + Ở lại lớp 0          
  + Rèn luyện trong hè 1 1        
  Khen thưởng 110 26 21 27 16         20.0
  - Giấy khen cấp trường 110 26 21 27 16 20
   - Giấy khen cấp trên 20   1   3 16
2 Ở lại lớp (tỷ lệ so với tổng số)                 -            
               
      Nà Tấu, ngày 26 tháng 6 năm 2024
        HIỆU TRƯỞNG
 
UBND THÀNH PHỐ ĐIỆN BIÊN PHỦ                  
TRƯỜNG TH TÀ CÁNG XÃ NÀ TẤU           Biểu mẫu 08  
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường
Năm học 2023 - 2024
                               
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Tốt Khá TB
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 24   1 21 0     0 14 7 13 8 0 0
I Giáo viên 13     13         9 5 7 6 0 0
Trong đó số giáo viên chuyên biệt: 6     5         5 0 4 2 0 0
1 Tiếng dân tộc                            
2 Ngoại ngữ 1     1         1   1      
3 Tin học 1               1     1    
4 Âm nhạc 2     2         1   1 1    
5 Mỹ thuật 1     1         1   1      
6 Thể dục 1     1         1   1      
II Cán bộ quản lý 2   1 1           2 2      
1 Hiệu trưởng 1   1             1 1      
2 Phó hiệu trưởng 1     1           1 1      
III Nhân viên 3     2                    
1 Bảo vệ 1                          
2 Nhân viên kế toán 1     1                    
3 Nhân viên y tế                            
4 Nhân viên thư viện, TB                            
5 Nhân viên phục vụ 1     1                    
                               
                Nà Tấu, ngày 26 tháng 6 năm 2024
                  HIỆU TRƯỞNG  
                               
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
              Đơn vị: Trường Tiểu học Tà Cáng xã Nà Tấu
THÔNG BÁO
                         CÔNG KHAI  QUYẾT TOÁN THU - CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC năm 2023
                         
  Chỉ tiêu Đơn vị
 tính
Mã số Quyết toán chi NSNN
(năm tài chính n-1)
Chi NSNN
Dự toán Ước thực hiện
  A B   1 2 3
II Chi thường xuyên triệu đồng 01 4.811 4429 4429
2  Giáo dục Tiểu học triệu đồng 02 4.811 4429 4429
2.1 Chia theo nguồn:     4.811 4429 4429
2.1.1 Nguồn NSNN triệu đồng 03 4.811 4429 4429
2.1.2 Nguồn phí, lệ phí để lại triệu đồng 04      
2.1.3 Nguồn khác triệu đồng 05      
2.2 Chia theo nhóm chi:     4.811 4429 4429
2.2.1 Chi thanh toán cá nhân triệu đồng 06 44.303 3930 3930
2.2.2 Chi hàng hóa dịch vụ triệu đồng 07 372 243 243
2.2.3 Chi hỗ trợ và bổ sung triệu đồng 08 106 98 98
2.2.4 Các khoản chi khác triệu đồng 09 25 157 157
6  Đào tạo khác trong nước triệu đồng 10      
6.1 Chia theo nguồn:          
6.1.1 Nguồn NSNN triệu đồng 11      
6.1.2 Nguồn phí, lệ phí để lại triệu đồng 12      
6.1.3 Nguồn khác triệu đồng 13      
6.2 Chia theo nhóm chi:          
6.2.1 Chi thanh toán cá nhân triệu đồng 14      
6.2.2 Chi hàng hóa dịch vụ triệu đồng 15      
6.2.3 Chi hỗ trợ và bổ sung triệu đồng 16      
6.2.4 Các khoản chi khác triệu đồng 17      
7  Đào tạo lại, bồi dưỡng nghiệp vụ cho cán bộ, công chức, viên chức triệu đồng 18      
7.1 Chia theo nguồn:          
7.1.1 Nguồn NSNN triệu đồng 19      
7.1.2 Nguồn phí, lệ phí để lại triệu đồng 20      
7.1.3 Nguồn khác triệu đồng 21      
7.2 Chia theo nhóm chi:          
7.2.1 Chi thanh toán cá nhân triệu đồng 22      
7.2.2 Chi hàng hóa dịch vụ triệu đồng 23      
7.2.3 Chi hỗ trợ và bổ sung triệu đồng 24      
7.2.4 Các khoản chi khác triệu đồng 25      

         


                                                                                  














                                                                                          HIỆU TRƯỞNG




CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

              Đơn vị: Trường Tiểu học Tà Cáng xã Nà Tấu

THÔNG BÁO
CÔNG KHAI CÁC KHOẢN THU DỊCH VỤ VẬN ĐỘNG TÀI TRỢ
NĂM HỌC 2023 -2024
Đơn vị tính: Đồng
TT Nội dung Tổng số tiền huy động đư­ợc Của các tổ chức Số tiền Ghi chú
1 Nước uống    
  Tổng thu 13.075.000  
  Tổng chi 13.075.000  
   Còn tồn 0  
2 Vệ sinh môi trường    
  Tổng thu 10.460.000  
  Tổng chi 10.460.000  
   Còn tồn 0  
3 Hoạt động học tập, phong trào và khen thưởng    
  Tổng thu 62.760.000  
  Tổng chi 62.760.000  
   Còn tồn 0  
4 Cải tạo cảnh quang môi trường, cơ sở vật chất    
  Tổng thu 7.845.000  
  Tổng chi 7.845.000  
   Còn tồn 0  
                                                                                  HIỆU TRƯỞNG
 
UBND THÀNH PHỐ ĐIỆN BIÊN PHỦ
       
TRƯỜNG TH TÀ CÁNG XÃ NÀ TẤU    
BÁO CÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục tiểu học năm học 2023 - 2024
             
STT Nội dung Số lượng Bình quân 
I Số phòng học/số lớp 13 1
II Loại phòng học 13 -
1 Phòng học kiên cố 12 -
2 Phòng học bán kiên cố 1 -
3 Phòng học tạm 0 -
4 Phòng học nhờ 0 -
III Số điểm trường 1 -
IV Tổng diện tích đất (m2) 3893.1 14.4
V Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) 1300 4.8
VI Tổng diện tích các phòng 741 2.7
1 Diện tích phòng học (m2) 416 1.5
2 Diện tích phòng Tin học(m2) 75 0.3
3 Diện tích phòng Tiếng Anh (m2) 75 0.3
4 Diện tích phòng Mĩ Thuật (m2) 75 0.3
5 Diện tích phòng Âm nhạc (m2) 75 0.3
6 Diện tích phòng Đa chức năng (m2) 54 0.2
7 Diện tích phòng Khoa học - Công nghệ (m2) 50 0.2
8 Diện tích thư viện (m2) 100 0.4
9 Diện tích Thiết bị (m2) 50 0.2
10 Diện tích phòng khác (….)(m2) 100 0.3
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) 13 Số bộ/lớp
1 Khối lớp 1 3 1bộ/lớp
2 Khối lớp 2 2 1bộ/lớp
3 Khối lớp 3 3 1bộ/lớp
4 Khối lớp 4 2 1 bộ/lớp
5 Khối lớp 5 3 1 bộ/lớp
VIII Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập  (Đơn vị tính: bộ) 36 0,13 HS/bộ
IX Tổng số thiết bị 22 01 bộ/lớp
1 Ti vi 3  
2 Cát xét 3  
3 Đầu Video/đầu đĩa    
4 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể 16  
5 Thiết bị khác…    
6 …..    
             
             
  Nội dung Số lượng (m2)
X Nhà bếp 45
XI Nhà ăn 90
             
  Nội dung Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) Số chỗ  Diện tích bình quân/chỗ
XII Phòng nghỉ cho học sinh bán trú 10 131 131.0
XIII Khu nội trú  165 131 1.3
             
             
             
XIV Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/học sinh
Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh*  1   4   0.21
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*          
(*Theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ s
    Không
XV Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh x  
XVI Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) x  
XVII Kết nối internet (ADSL) x  
XVIII Trang thông tin điện tử (website) của trường x  
XIX Tường rào xây x  
             
    Ngày 26 tháng 6 năm 2024
    HIỆU TRƯỞNG
     

 
File đính kèm

Tác giả: thtacang

Nguồn tin: Trường Tiểu học Tà Cáng xã Nà Tấu, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên:

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Giới thiệu chung về Phòng GD Thành phố

         Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Điện Biên Phủ được thành lập từ năm 1992 (Tiền thân là phòng Giáo dục thị xã Điện Biên Phủ). Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố đang quản lý 35 đơn vị trường học bao gồm các cấp học: Mầm non 18 đơn vị (trong...

Thăm dò ý kiến

Thầy cô đang ghé thăm website thuộc cấp học nào?

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
Gửi phản hồi