Ba công khai năm học 2021-2022

Thứ tư - 25/08/2021 04:29
Trường tiểu học Tà Cáng xã Nà Tấu thực hiện 3 công khai năm học 2021-2022
         
PHÒNG GD&ĐT TP. ĐIỆN BIÊN PHỦ          
TRƯỜNG TH TÀ CÁNG XÃ NÀ TẤU       Biểu mẫu 06  
               
Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế, năm học 2020-2021
               
STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
I Tổng số học sinh 283 46 66 50 67 54
II Số học sinh học 2 buổi/ngày 283 46 66 50 67 54
III Số học sinh chia theo môn học            
  1. Xếp loại học tập            
  Tiếng Việt 283 46 66 50 67 54
  Chia ra: - Hoàn thành tốt 86 23 25 17 19 2
   - Hoàn thành 195 21 41 33 48 52
   - Chưa hoàn thành 2 2        
  Toán 283 46 66 50 67 54
  Chia ra: - Hoàn thành tốt 73 19 22 12 19 1
   - Hoàn thành 208 25 44 38 48 53
   - Chưa hoàn thành 2 2        
  Đạo đức 283 46 66 50 67 54
  Chia ra: - Hoàn thành tốt 94 13 20 27 18 16
   - Hoàn thành 187 33 44 23 49 38
   - Chưa hoàn thành 0          
  Tự nhiên - Xã hội 152 36 66 50    
  Chia ra: - Hoàn thành tốt 64 14 21 29    
   - Hoàn thành 88 22 45 21    
   - Chưa hoàn thành 0          
  Khoa học 121       67 54
  Chia ra: - Hoàn thành tốt 21       12 9
   - Hoàn thành 100       55 45
   - Chưa hoàn thành 0          
  Lịch sử & Địa lí 121       67 54
  Chia ra: - Hoàn thành tốt 21       15 6
   - Hoàn thành 100       52 48
   - Chưa hoàn thành 0          
  Âm nhạc 283 46 66 50 67 54
  Chia ra: - Hoàn thành tốt 51 10 12 9 13 7
   - Hoàn thành 232 36 54 41 54 47
   - Chưa hoàn thành 0          
  Mĩ thuật 283 46 66 50 67 54
  Chia ra: - Hoàn thành tốt 82 12 19 18 18 15
   - Hoàn thành 201 34 47 32 49 39
   - Chưa hoàn thành 0          
  Hoạt động trải nghiệm  46 46        
  Chia ra: - Hoàn thành tốt 13 13        
   - Hoàn thành 33 33        
   - Chưa hoàn thành 0          
  Thủ công, Kĩ thuật  237   66 50 67 54
  Chia ra: - Hoàn thành tốt 79   22 27 18 12
   - Hoàn thành 158   44 23 49 42
   - Chưa hoàn thành 0          
  Thể dục 283 46 66 50 67 54
  Chia ra: - Hoàn thành tốt 56 11 12 8 15 10
   - Hoàn thành 227 35 54 42 52 44
   - Chưa hoàn thành 0          
  Ngoại ngữ 171     50 67 54
  Chia ra: - Hoàn thành tốt 38     15 22 1
   - Hoàn thành 133     35 45 53
   - Chưa hoàn thành 0          
  Tin học 171     50 67 54
  Chia ra: - Hoàn thành tốt 35     13 15 7
   - Hoàn thành 136     37 52 47
   - Chưa hoàn thành 0          
  Tiếng dân tộc 121       67 54
  Chia ra: - Hoàn thành tốt 25       15 10
   - Hoàn thành 65       36 29
   - Chưa hoàn thành 0          
  2. Về năng lực (lớp 1) 0          
  2.1. Năng lực chung            
  Tự chủ và tự học 46 46        
  Chia ra: - Tốt 29 29        
   - Đạt 15 15        
   - Cần cố gắng 2 2        
  Giao tiếp và hợp tác 46 46        
  Chia ra: - Tốt 26 26        
   - Đạt 19 19        
   - Cần cố gắng 1 1        
  Giải quyết vấn đề và sáng tạo 46 46        
  Chia ra: - Tốt 25 25        
   - Đạt 20 20        
   - Cần cố gắng 1 1        
  2.2. Năng lực đặc thù            
  Ngôn ngữ 46 46        
  Chia ra: - Tốt 27 27        
   - Đạt 19 19        
   - Cần cố gắng 0          
  Tính toán 46 46        
  Chia ra: - Tốt 24 24        
   - Đạt 20 20        
   - Cần cố gắng 2 2        
  Khoa học 46 46        
  Chia ra: - Tốt 21 21        
   - Đạt 24 24        
   - Cần cố gắng 1 1        
  Thẩm mĩ 46 46        
  Chia ra: - Tốt 16 16        
   - Đạt 30 30        
   - Cần cố gắng 0          
  Thể chất 46 46        
  Chia ra: - Tốt 23 23        
   - Đạt 23 23        
   - Cần cố gắng 0          
  2. Về năng lực (lớp 2,3,4,5) 0          
  Tự phục vụ 237   66 50 67 54
  Chia ra: - Tốt 133   34 33 35 31
   - Đạt 104   32 17 32 23
   - Cần cố gắng 0          
  Hợp tác 237   66 50 67 54
  Chia ra: - Tốt 126   31 31 34 30
   - Đạt 111   35 19 33 24
   - Cần cố gắng 0          
  Tự học giải quyết vấn đề 283 46 66 50 67 54
  Chia ra: - Tốt 96   26 25 29 16
   - Đạt 141   40 25 38 38
   - Cần cố gắng 0          
  3. Về phẩm chất 0          
  3.1. Về phẩm chất (lớp 1) 0          
  Yêu nước 46 46        
  Chia ra: - Tốt 39 39        
   - Đạt 7 7        
   - Cần cố gắng 0          
  Nhân ái 46 46        
  Chia ra: - Tốt 41 41        
   - Đạt 5 5        
   - Cần cố gắng 0          
  Chăm chỉ 46 46        
  Chia ra: - Tốt 26 26        
   - Đạt 19 19        
   - Cần cố gắng 1 1        
  Trung thực 46 46        
  Chia ra: - Tốt 29 29        
   - Đạt 17 17        
   - Cần cố gắng 0          
  Trách nhiệm 46 46        
  Chia ra: - Tốt 22 22        
   - Đạt 24 24        
   - Cần cố gắng 0          
  3.2. Về phẩm chất ( 2,3,4,5) 0          
  Chăm học chăm làm 237   66 50 67 54
  Chia ra: - Tốt 125   35 27 37 26
   - Đạt 112   31 23 30 28
   - Cần cố gắng 0          
  Tự tin trách nhiệm 237   66 50 67 54
  Chia ra: - Tốt 126   30 31 38 27
   - Đạt 111   36 19 29 27
   - Cần cố gắng 0          
  Trung thực, kỷ luật 237   66 50 67 54
  Chia ra: - Tốt 134   29 31 42 32
   - Đạt 93   27 19 25 22
   - Cần cố gắng 0          
  Đoàn kết, yêu thương 237   66 50 67 54
  Chia ra: - Tốt 157   45 35 42 35
   - Đạt 80   21 15 25 19
   - Cần cố gắng 0          
V Tổng hợp kết quả cuối năm 0          
1 Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) 118.6        95.7       100.0       100.0   100.0       100.0
  Chia ra:  - Hoàn thành chương trình lớp học 281 44 66 50 67 54
   - Chưa hoàn thành chương trình lớp học 2 2        
  Trong đó:   + Chưa hoàn thành nhưng được lên lớp 0          
  + Ở lại lớp 2 2        
  + Rèn luyện trong hè 0          
  Khen thưởng 57        14.0         13.0           9.0     17.0           4.0
  - Giấy khen cấp trường 57 14 13 9 17 4
   - Giấy khen cấp trên 0          
2 Ở lại lớp (tỷ lệ so với tổng số)                0.7          
               
      Nà Tấu, ngày 20 tháng 8 năm 2021
        HIỆU TRƯỞNG
               

PHÒNG GD&ĐT TP. ĐIỆN BIÊN PHỦ                  
TRƯỜNG TH TÀ CÁNG XÃ NÀ TẤU           Biểu mẫu 08  
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường
Năm học 2021 - 2022
                               
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Tốt Khá TB
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 27   1 22 3     2 9 12 13 4 5 0
I Giáo viên 16     14 2     1 5 10 9 2 5 0
Trong đó số giáo viên chuyên biệt: 5     4 1     1 4 0 4 0 0 0
1 Tiếng dân tộc                            
2 Ngoại ngữ 1     1         1   1      
3 Tin học                            
4 Âm nhạc 2     1 1     1 1   1      
5 Mỹ thuật 1     1         1   1      
6 Thể dục 1     1         1   1      
II Cán bộ quản lý 2   1 1           2   2    
1 Hiệu trưởng 1   1             1   1    
2 Phó hiệu trưởng 1     1           1   1    
III Nhân viên 4     3                    
1 Bảo vệ 1                          
2 Nhân viên kế toán 2     2                    
3 Nhân viên y tế                            
4 Nhân viên thư viện, TB                            
5 Nhân viên phục vụ 1     1                    
                               
                Nà Tấu, ngày 20 tháng 8 năm 2021
                  HIỆU TRƯỞNG  
                               
                               
                               
                               
                               
                               
 
              PHÒNG GD&ĐT TP. ĐIỆN BIÊN PHỦ  
             TRƯỜNG TH TÀ CÁNG XÃ NÀ TẤU    
THÔNG BÁO
CAM KẾT CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC CỦA CƠ SỞ GIÁO DỤC TIỂU HỌC
NĂM HỌC 2021 - 2022
     
 
STT Nội dung Chia theo khối lớp
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
I Điều kiện tuyển sinh Toàn bộ trẻ trong độ tuổi từ 6 đến 14 tuổi ra lớp  Toàn bộ trẻ trong độ tuổi từ 7 đến 14 tuổi đã học xong lớp 2  Toàn bộ trẻ trong độ tuổi từ 8 đến 14 tuổi đã học xong lớp 3 Toàn bộ trẻ trong độ tuổi từ 9 đến 14 tuổi đã học xong lớp 4 Toàn bộ trẻ trong độ tuổi từ 10 đến 14 tuổi đã học xong lớp 5
II Chương trình GD Nhà tường chỉ đạo các lớp thực  hiện giảng dạy chương trình 175 tuần
Lớp 1,2 học theo chương trình giáo dục phổ thông 2018, các môn còn lại học theo chương trình hiện hành. Lớp 3,4, 5 học theo chương trình VNEN.
III Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình       - Chỉ đạo giáo viên chủ nhiệm lớp tổ chức họp phụ huynh định kỳ ít nhất 3 lần trong năm học, thông qua kế hoạch, mục tiêu, nhiệm vụ giáo dục toàn diện, tổ chức kí cam kết thực hiện các cuộc vận động giữa GV, HS và phụ huynh xây dựng Quy chế phối hợp giữa nhà trường, phụ huynh trong việc giáo dục HS.
- Thông qua nội qui, Điều lệ nhà trường, triển khai các qui định và quyền lợi, nghĩa vụ của HS, của cha mẹ HS trong công tác phối hợp. Kết hợp chặt chẽ 3 môi trường giáo dục (nhà trường - gia đình - xã hội). Đảm bảo thông tin hai chiều thường xuyên
IV Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh  - Học sinh có thái độ động cơ học tập đúng đắn, có ý thức tu dưỡng và rèn luyện.
- Trung thực trong học tập không có thái độ gian lận trong kiểm tra, thi cử.
- Có hứng thú trong học tập, 100% học sinh có nguyện vọng học THCS
V Điều kiện CSVC của CSGD cam kết phục vụ HS  - Đảm bảo đủ phòng học an toàn cho học sinh học 2 buổi/ngày, đủ chỗ ngồi, đủ ánh sáng, có phòng học bộ môn, đủ các thiết bị dạy học đồng bộ. Có hệ thống nước sạch, điện lưới, công trình vệ sinh hợp vệ sinh
- Chỉ đạo giáo viên trong tổ khối chuyên môn biết sử dụng triệt để phòng học chức năng, tích cực làm thêm và sử dụng đồ dùng thiết bị hiện có.                                                                                                                                                                                                            - Tổ chức dạy học môn học tự chọn (Tin học) cho học sinh từ lớp 3,4,5: môn Ngoại ngữ cho học sinh lớp 3,4,5 theo chương trình bắt buộc.
VI Các HĐ hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh  - Nhà trường có sân chơi, hệ thống cây xanh, bồn hoa cây cảnh tạo cảnh quan trường học “xanh, sạch, đẹp”
- Thực hiện đầy đủ các chế độ chính sách đối với học sinh nghèo theo chế độ nghị định 86.
- Thực hiện tổ chức ăn trưa cho 20 HS bán trú
- Thực hiện 3 đủ đối với học sinh: Đủ ăn, đủ sách vở, đủ quần áo bằng các hình thức xã hội hóa giáo dục.
VII Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục - Đội ngũ cán bộ quản lý có năng lực phẩm chất chính trị vững vàng, có trình độ học vấn, có kinh nghiệm trong công tác quản lý trường học, hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.
- Đội ngũ giáo viên có phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống tốt. Có trình độ chuyên môn từ chuẩn trở lên, có tinh thần tự học, tự bồi nâng cao năng lực chuyên môn nghiệp vụ đáp ứng được yêu cầu dạy và học của nhà trường.                                                                      
+ GV giỏi cấp huyện: 5/21 đạt 23,8% + GV giỏi cấp trường: 10/21 đạt 47,6%; dạy khá cấp trường 6/21 đạt 28,6%
- Phương pháp quản lý của nhà trường: Thực hiện đúng quy định quản lý Nhà nước về Giáo dục, quản lý bằng hệ thống Pháp luật, Điều lệ, văn bản. Căn cứ vào hệ thống văn bản chỉ đạo của cấp trên, chỉ đạo các lớp vận dụng phù hợp với thực tế của trường của địa phương. Phân công nhiệm vụ giảng dạy hợp lý phát huy năng lực sở trường của từng cá nhân, xây dựng môi trường GD thân thiện giáo dục học sinh phát triển toàn diện về Đức, Trí, Thể, Mĩ.                                                                                                                                                                                     
VIII Kết quả HĐGD, phẩm chất, năng lực của hs Kết quả dự kiến:
HĐGD: 64/64 = 100%
Phẩm chất: 64/64 = 100%
Năng lực: 64/64 = 100%
Kết quả dự kiến :
HĐGD: 44/44 = 100%
Phẩm chất: 44/44 = 100%
Năng lực: 44/44 = 100%
Kết quả dự kiến :
HĐGD: 66/66 = 100%
Phẩm chất: 66/66 = 100%
Năng lực: 66/66 = 100%
Kết quả dự kiến:
HĐGD: 50/50 100%
Phẩm chất: 50/50 100%
Năng lực: 50/50 100%
Kết quả dự kiến: HĐGD: 67/67 = 100%
Phẩm chất: 67/67 = 100%
Năng lực: 67/67 = 100%
               
 
Ngày 20 tháng 8 năm 2021
    HIỆU TRƯỞNG
 
 
PHÒNG GD&ĐT TP. ĐIỆN BIÊN PHỦ        
TRƯỜNG TH TÀ CÁNG XÃ NÀ TẤU    
BÁO CÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục tiểu học năm học 2021 - 2022
             
STT Nội dung Số lượng Bình quân 
I Số phòng học/số lớp 13 1
II Loại phòng học 13 -
1 Phòng học kiên cố 10 -
2 Phòng học bán kiên cố 3 -
3 Phòng học tạm 0 -
4 Phòng học nhờ 0 -
III Số điểm trường 0 -
IV Tổng diện tích đất (m2) 3893.1 13.5
V Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) 1300 4.5
VI Tổng diện tích các phòng 463 1.6
1 Diện tích phòng học (m2) 416 1.4
2 Diện tích phòng chuẩn bị (m2)    
3 Diện tích thư viện (m2) 15 0.1
4 Diện tích nhà đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)    
5 Diện tích phòng khác (….)(m2) 32 0.1
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) 13 Số bộ/lớp
1 Khối lớp 1 3 1bộ/lớp
2 Khối lớp 2 3 1bộ/lớp
3 Khối lớp 3 2 1bộ/lớp
4 Khối lớp 4 3 1 bộ/lớp
5 Khối lớp 5 2 1 bộ/lớp
VIII Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập  (Đơn vị tính: bộ) 7 0,04 HS/bộ
IX Tổng số thiết bị 8 01 bộ/lớp
1 Ti vi 1  
2 Cát xét    
3 Đầu Video/đầu đĩa    
4 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể 7  
5 Thiết bị khác…    
6 …..    
             
             
  Nội dung Số lượng (m2)
X Nhà bếp 12
XI Nhà ăn 42
             
  Nội dung Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) Số chỗ  Diện tích bình quân/chỗ
XII Phòng nghỉ cho học sinh bán trú      
XIII Khu nội trú  60 71 0.8
             
             
             
XIV Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/học sinh
Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh*  1   3   0.21
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*          
(*Theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ s
    Không
XV Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh x  
XVI Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) x  
XVII Kết nối internet (ADSL) x  
XVIII Trang thông tin điện tử (website) của trường x  
XIX Tường rào xây x  
             
    Ngày 20 tháng 8 năm 2021
    HIỆU TRƯỞNG
     
     
     

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
 
              Đơn vị: Trường Tiểu học Tà Cáng xã Nà Tấu
 
 
THÔNG BÁO
CÔNG KHAI CÁC KHOẢN THU DỊCH VỤ VẬN ĐỘNG TÀI TRỢ
NĂM HỌC 2020-2021
Đơn vị tính: Đồng
 
TT Nội dung các khoản thoả thuận Số tiền Ghi chú
1 Nước uống    
  Tổng thu 13.850.000  
  Tổng chi 13.850.000  
   Còn tồn 0  
2 Vệ sinh môi trường    
  Tổng thu 11.080.000  
  Tổng chi 11.080.000  
   Còn tồn 0  
3 Hoạt động học tập, phong trào và khen thưởng, khuyến học    
  Tổng số vận động được 68.450.000  
  Tổng chi 68.450.000  
   Còn tồn 0  
       
       
       
       
 
                                                                                  HIỆU TRƯỞNG
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Trường TH Tà Cáng tổ chức Thi báo ảnh, báo tường; Văn nghệ 20/11

Hòa chung với không khí tưng bừng hướng tới kỷ niệm 42 năm Ngày Nhà giáo Việt Nam. Trường Tiểu học Tà Cáng xã Nà Tấu tổ chức hoạt động trải nghiệm thi viết Báo tường, báo ảnh, thi Văn nghệ giữa các khối lớp với nội dung chủ đề hướng về thầy cô, mái trường, quê hương đất nước. Ngày 20/11 là dịp để...

Thăm dò ý kiến

Thầy cô đang ghé thăm website thuộc cấp học nào?

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
Gửi phản hồi