Tìm kiếm văn bản

Kế hoạch thực hiện công khai năm học 2022 - 2023.

Thực hiện Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành quy chế thực hiện công khai đối với các cơ sở giáo dục và đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân;Căn cứ Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học 2022 - 2023 của trường tiểu học Tà Cáng xã Nà Tấu đã được phòng GD&ĐT thành phố Điện Biên Phủ phê duyệt;Trường Tiểu học Tà Cáng xã Nà Tấu xây dựng Kế hoạch thực hiện công khai năm học 2022 - 2023.

Số kí hiệu 95/KH-TrTHTC
Ngày ban hành 27/08/2022
Ngày bắt đầu hiệu lực 27/08/2022
Ngày hết hiệu lực
Thể loại Thông tư
Lĩnh vực Giáo dục
Cơ quan ban hành Bộ Giáo dục và Đào tạo
Người ký Nguyễn Vinh Hiển

Nội dung





 

PHÒNG GD&ĐT TP. ĐIỆN BIÊN PHỦ          
TRƯỜNG TH TÀ CÁNG XÃ NÀ TẤU       Biểu mẫu 06  
               
Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế, năm học 2021-2022
               
STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
I Tổng số học sinh 291 65 43 65 51 67
II Số học sinh học 2 buổi/ngày 291 65 43 65 51 67
III Số học sinh chia theo môn học            
  1. Xếp loại học tập            
  Tiếng Việt 291 65 43 65 51 67
  Chia ra: - Hoàn thành tốt 55 13 9 16 16 1
   - Hoàn thành 233 49 34 49 35 66
   - Chưa hoàn thành 1 1        
  Toán 291 65 43 65 51 67
  Chia ra: - Hoàn thành tốt 58 16 9 17 16 0
   - Hoàn thành 232 48 34 48 35 67
   - Chưa hoàn thành 1 1        
  Đạo đức 300 63 54 65 51 67
  Chia ra: - Hoàn thành tốt 83 17 43 23    
   - Hoàn thành 139 46 11 42 16 24
   - Chưa hoàn thành 78       35 43
  Tự nhiên - Xã hội 160 63 43 54    
  Chia ra: - Hoàn thành tốt 54 17 11 26    
   - Hoàn thành 106 46 32 28    
   - Chưa hoàn thành 0          
  Khoa học 118       51 67
  Chia ra: - Hoàn thành tốt 29       16 13
   - Hoàn thành 89       35 54
   - Chưa hoàn thành 0          
  Lịch sử & Địa lí 118       51 67
  Chia ra: - Hoàn thành tốt 28       16 12
   - Hoàn thành 90       35 55
   - Chưa hoàn thành 0          
  Âm nhạc 299 73 43 65 51 67
  Chia ra: - Hoàn thành tốt 98 26 11 26 16 19
   - Hoàn thành 201 47 32 39 35 48
   - Chưa hoàn thành 0          
  Mĩ thuật 279 63 43 55 51 67
  Chia ra: - Hoàn thành tốt 78 15 11 17 16 19
   - Hoàn thành 201 48 32 38 35 48
   - Chưa hoàn thành 0          
  Hoạt động trải nghiệm  106 63 43 0 0 0
  Chia ra: - Hoàn thành tốt 26 15 11      
   - Hoàn thành 80 48 32      
   - Chưa hoàn thành 0          
  Thủ công, Kĩ thuật  183 0 0 65 51 67
  Chia ra: - Hoàn thành tốt 61     25 16 20
   - Hoàn thành 122     40 35 47
   - Chưa hoàn thành 0          
  Thể dục 259 63 43 65 51 37
  Chia ra: - Hoàn thành tốt 75 15 10 18 11 21
   - Hoàn thành 184 48 33 47 40 16
   - Chưa hoàn thành 0          
  Ngoại ngữ 183 0 0 65 51 67
  Chia ra: - Hoàn thành tốt 30     16 13 1
   - Hoàn thành 153     49 38 66
   - Chưa hoàn thành 0          
  Tin học 183 0 0 65 51 67
  Chia ra: - Hoàn thành tốt 44     16 13 15
   - Hoàn thành 139     49 38 52
   - Chưa hoàn thành 0          
  Tiếng dân tộc 51 0 0 0 0 51
  Chia ra: - Hoàn thành tốt 12         12
   - Hoàn thành 39         39
   - Chưa hoàn thành 0          
  2. Về năng lực (lớp 1,2) 0          
  2.1. Năng lực chung            
  Tự chủ và tự học 108 65 43 0 0 0
  Chia ra: - Tốt 43 19 24      
   - Đạt 65 46 19      
   - Cần cố gắng 0          
  Giao tiếp và hợp tác 108 65 43 0 0 0
  Chia ra: - Tốt 45 19 26      
   - Đạt 63 46 17      
   - Cần cố gắng 0          
  Giải quyết vấn đề và sáng tạo 110 65 45 0 0 0
  Chia ra: - Tốt 42 19 23      
   - Đạt 68 46 22      
   - Cần cố gắng 0          
  2.2. Năng lực đặc thù            
  Ngôn ngữ 108 65 43 0 0 0
  Chia ra: - Tốt 45 19 26      
   - Đạt 63 46 17      
   - Cần cố gắng 0          
  Tính toán 108 41 67 0 0 0
  Chia ra: - Tốt 65 18 47      
   - Đạt 43 23 20      
   - Cần cố gắng 0          
  Khoa học 108 41 67 0 0 0
  Chia ra: - Tốt 65 17 48      
   - Đạt 43 24 19      
   - Cần cố gắng 0          
  Thẩm mĩ 108 43 65 0 0 0
  Chia ra: - Tốt 65 18 47      
   - Đạt 43 25 18      
   - Cần cố gắng 0          
  Thể chất 108 46 62 0 0 0
  Chia ra: - Tốt 65 18 47      
   - Đạt 43 28 15      
   - Cần cố gắng 0          
  2. Về năng lực (lớp 3,4,5) 0          
  Tự phục vụ 183 0 0 65 51 67
  Chia ra: - Tốt 98     41 25 32
   - Đạt 85     24 26 35
   - Cần cố gắng 0          
  Hợp tác 183 0 0 65 51 67
  Chia ra: - Tốt 88     38 25 25
   - Đạt 95     27 26 42
   - Cần cố gắng 0          
  Tự học giải quyết vấn đề 183 0 0 65 51 67
  Chia ra: - Tốt 78     29 25 24
   - Đạt 105     36 26 43
   - Cần cố gắng 0          
  3. Về phẩm chất 0          
  3.1. Về phẩm chất (lớp 1,2) 0          
  Yêu nước 108 65 43 0 0 0
  Chia ra: - Tốt 101 58 43      
   - Đạt 7 7        
   - Cần cố gắng 0          
  Nhân ái 105 62 43 0 0 0
  Chia ra: - Tốt 101 58 43      
   - Đạt 4 4        
   - Cần cố gắng 0          
  Chăm chỉ 108 65 43 0 0 0
  Chia ra: - Tốt 46 20 26      
   - Đạt 62 45 17      
   - Cần cố gắng 0          
  Trung thực 108 65 43 0 0 0
  Chia ra: - Tốt 70 34 36      
   - Đạt 38 31 7      
   - Cần cố gắng 0          
  Trách nhiệm 108 65 43 0 0 0
  Chia ra: - Tốt 44 19 25      
   - Đạt 64 46 18      
   - Cần cố gắng 0          
  3.2. Về phẩm chất ( 3,4,5) 0          
  Chăm học chăm làm 173 0 0 65 51 57
  Chia ra: - Tốt 87     33 25 29
   - Đạt 86     32 26 28
   - Cần cố gắng 0          
  Tự tin trách nhiệm 183 0 0 65 51 67
  Chia ra: - Tốt 90     38 25 27
   - Đạt 93     27 26 40
   - Cần cố gắng 0          
  Trung thực, kỷ luật 183 0 0 65 51 67
  Chia ra: - Tốt 101     47 25 29
   - Đạt 82     18 26 38
   - Cần cố gắng 0          
  Đoàn kết, yêu thương 183 0 0 65 51 67
  Chia ra: - Tốt 110     52 25 33
   - Đạt 73     13 26 34
   - Cần cố gắng 0          
V Tổng hợp kết quả cuối năm 0          
1 Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) 99.3        96.9       100.0       100.0   100.0       100.0
  Chia ra:  - Hoàn thành chương trình lớp học 289 63 43 65 51 67
   - Chưa hoàn thành chương trình lớp học 2 2        
  Trong đó:   + Chưa hoàn thành nhưng được lên lớp 0          
  + Ở lại lớp 2 2        
  + Rèn luyện trong hè 0          
  Khen thưởng 78        17.0         11.0         20.0     18.0         12.0
  - Giấy khen cấp trường 78 17 11 20 18 12
   - Giấy khen cấp trên 0          
2 Ở lại lớp (tỷ lệ so với tổng số)                0.7          
               
      Nà Tấu, ngày 28 tháng 8 năm 2022
        HIỆU TRƯỞNG
               
 
PHÒNG GD&ĐT TP. ĐIỆN BIÊN PHỦ                  
TRƯỜNG TH TÀ CÁNG XÃ NÀ TẤU           Biểu mẫu 08  
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường
Năm học 2022 - 2023
                               
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Tốt Khá TB
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 24   1 21 0     1 10 10 11 8 2 0
I Giáo viên 13     13       1 5 8 5 6 2 0
Trong đó số giáo viên chuyên biệt: 6     5         5 0 4 2 0 0
1 Tiếng dân tộc                            
2 Ngoại ngữ 1     1         1   1      
3 Tin học 1               1     1    
4 Âm nhạc 2     2         1   1 1    
5 Mỹ thuật 1     1         1   1      
6 Thể dục 1     1         1   1      
II Cán bộ quản lý 2   1 1           2 2      
1 Hiệu trưởng 1   1             1 1      
2 Phó hiệu trưởng 1     1           1 1      
III Nhân viên 3     2                    
1 Bảo vệ 1                          
2 Nhân viên kế toán 1     1                    
3 Nhân viên y tế                            
4 Nhân viên thư viện, TB                            
5 Nhân viên phục vụ 1     1                    
                               
                Nà Tấu, ngày 28 tháng 8 năm 2022
                  HIỆU TRƯỞNG  
                               
                               
 
              PHÒNG GD&ĐT TP. ĐIỆN BIÊN PHỦ  
             TRƯỜNG TH TÀ CÁNG XÃ NÀ TẤU    
THÔNG BÁO
CAM KẾT CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC CỦA CƠ SỞ GIÁO DỤC TIỂU HỌC
NĂM HỌC 2022 - 2023
     
 
STT Nội dung Chia theo khối lớp
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
I Điều kiện tuyển sinh Toàn bộ trẻ trong độ tuổi từ 6 đến 14 tuổi ra lớp  Toàn bộ trẻ trong độ tuổi từ 7 đến 14 tuổi đã học xong lớp 2  Toàn bộ trẻ trong độ tuổi từ 8 đến 14 tuổi đã học xong lớp 3 Toàn bộ trẻ trong độ tuổi từ 9 đến 14 tuổi đã học xong lớp 4 Toàn bộ trẻ trong độ tuổi từ 10 đến 14 tuổi đã học xong lớp 5
II Chương trình GD Nhà tường chỉ đạo các lớp thực  hiện giảng dạy chương trình 175 tuần
Lớp 1,2,3 học theo chương trình giáo dục phổ thông 2018, các môn còn lại học theo chương trình hiện hành. Lớp 4, 5 học theo chương trình VNEN.
III Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình       - Chỉ đạo giáo viên chủ nhiệm lớp tổ chức họp phụ huynh định kỳ ít nhất 3 lần trong năm học, thông qua kế hoạch, mục tiêu, nhiệm vụ giáo dục toàn diện, tổ chức kí cam kết thực hiện các cuộc vận động giữa GV, HS và phụ huynh xây dựng Quy chế phối hợp giữa nhà trường, phụ huynh trong việc giáo dục HS.
- Thông qua nội qui, Điều lệ nhà trường, triển khai các qui định và quyền lợi, nghĩa vụ của HS, của cha mẹ HS trong công tác phối hợp. Kết hợp chặt chẽ 3 môi trường giáo dục (nhà trường - gia đình - xã hội). Đảm bảo thông tin hai chiều thường xuyên
IV Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh  - Học sinh có thái độ động cơ học tập đúng đắn, có ý thức tu dưỡng và rèn luyện.
- Trung thực trong học tập không có thái độ gian lận trong kiểm tra, thi cử.
- Có hứng thú trong học tập, 100% học sinh có nguyện vọng học THCS
V Điều kiện CSVC của CSGD cam kết phục vụ HS  - Đảm bảo đủ phòng học an toàn cho học sinh học 2 buổi/ngày, đủ chỗ ngồi, đủ ánh sáng, có phòng học bộ môn, đủ các thiết bị dạy học đồng bộ. Có hệ thống nước sạch, điện lưới, công trình vệ sinh hợp vệ sinh
- Chỉ đạo giáo viên trong tổ khối chuyên môn biết sử dụng triệt để phòng học chức năng, tích cực làm thêm và sử dụng đồ dùng thiết bị hiện có.                                                                                                                                                                                                            - Tổ chức dạy học môn học tự chọn (Tin học) cho học sinh từ lớp 3,4,5: môn Ngoại ngữ cho học sinh lớp 3,4,5 theo chương trình bắt buộc.
VI Các HĐ hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh  - Nhà trường có sân chơi, hệ thống cây xanh, bồn hoa cây cảnh tạo cảnh quan trường học “xanh, sạch, đẹp”
- Thực hiện đầy đủ các chế độ chính sách đối với học sinh nghèo theo chế độ nghị định 81.
- Thực hiện tổ chức ăn trưa cho 95 HS bán trú
- Thực hiện 3 đủ đối với học sinh: Đủ ăn, đủ sách vở, đủ quần áo bằng các hình thức xã hội hóa giáo dục.
VII Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục - Đội ngũ cán bộ quản lý có năng lực phẩm chất chính trị vững vàng, có trình độ học vấn, có kinh nghiệm trong công tác quản lý trường học, hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.
- Đội ngũ giáo viên có phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống tốt. Có trình độ chuyên môn từ chuẩn trở lên, có tinh thần tự học, tự bồi nâng cao năng lực chuyên môn nghiệp vụ đáp ứng được yêu cầu dạy và học của nhà trường.                                                                      
+ GV giỏi cấp huyện: 5/19 đạt 26,3% + GV giỏi cấp trường: 10/19
đạt 52,7%; dạy khá cấp trường 4/19 đạt 21%
- Phương pháp quản lý của nhà trường: Thực hiện đúng quy định quản lý Nhà nước về Giáo dục, quản lý bằng hệ thống Pháp luật, Điều lệ, văn bản. Căn cứ vào hệ thống văn bản chỉ đạo của cấp trên, chỉ đạo các lớp vận dụng phù hợp với thực tế của trường của địa phương. Phân công nhiệm vụ giảng dạy hợp lý phát huy năng lực sở trường của từng cá nhân, xây dựng môi trường GD thân thiện giáo dục học sinh phát triển toàn diện về Đức, Trí, Thể, Mĩ.                                                                                                                                                                                     
VIII Kết quả HĐGD, phẩm chất, năng lực của hs Kết quả dự kiến:
HĐGD: 48/48 = 100%
Phẩm chất: 48/48 = 100%
Năng lực: 48/48 = 100%
Kết quả dự kiến :
HĐGD: 64/64 = 100%
Phẩm chất: 64/64 = 100%
Năng lực: 64/64 = 100%
Kết quả dự kiến :
HĐGD: 44/44 = 100%
Văn bản mới

95/KH-TrTHTC

Kế hoạch thực hiện công khai năm học 2022 - 2023.

Lượt xem:146 | lượt tải:42

4622/BGDĐT-CNTT

Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ CNTT năm học 2016-2017

Lượt xem:305 | lượt tải:117
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây